Neodur Fast Track SF
Hệ thống polyurea đông kết nhanh, không dung môi, dành cho các ứng dụng sàn
Mô tả sản phẩm
NeodurFast Track SF là vật liệu polyurea không dung môi, hàm lượng chất rắn cao. Nó nhanh khô và nhanh ninh kết, có thể ứng dụng cho toàn bộ hệ thống sàn (lớp lót & 2 lớp vật liệu phủ) trong vòng 9 giờ (25oC). Nó có thể được ứng dụng cho các khu vực nội thất, không mùi.
Lĩnh vực ứng dụng
- Đường dốc ra vào kho, gara, sân thượng, bãi đỗ xe
- Sàn chợ trong nhà & ngoài trời, sàn xưởng công nghiệp
- Khu giặt là ngoài trời, trạm xăng, vv..
Đặc tính – Ưu điểm
- Neodur Fast Track SF có thể được ứng dụng chỉ một lớp khi bề mặt nhẵn mịn và được xử lý trước thích hợp.
- Nó được pha chế từ nhựa nguyên chất và chứa chất lọc tia cực tím, không bị ảnh hưởng bởi ánh nắng và điều kiện thời tiết thay đổi bất lợi.
- Nó ninh kết nhanh nên thời gian hết dính nhanh (3 giờ). Cho phép hầu hết các dự án có thể hoàn thiện trong 1 ngày.
- Nó có khả năng chịu mài mòn và ứng suất cơ học cao.
- Nó có khả năng kháng hóa chất cao (trong axit loãng – kiềm, dầu xe hơi, dầu lửa, vv.)
Đặc điểm kỹ thuật
Bề mặt: Bóng
Tỷ trọng: 1,32 ±0,03g/ml
Tỷ lệ pha trộn (trọng lượng): 2A :1B
Định mức tiêu thụ: 300gr/m²/lớp (bằng con lăn), 600gr/m²/lớp (bằng bay phẳng),
Chịu mài mòn: 75mg (Taber Test ,CS10/1000/1000,ASTM D4060)
Cường độ bám dính: ≥ 3 N/mm2 (EN 13892-8, bê tông)
Tính linh hoạt: PASS (ASTM D522, 180° uốn, 1/8″ lõi)
Độ ẩm môi trường: < 80%
Chịu va đập (EN ISO 6272): IR4
Có thể bước lên (+25°C): 3 giờ
Độ ẩm bề mặt:<4%
Nhiệt độ thi công: +5oC đến +30oC
Đông cứng hoàn toàn: 24 giờ
Thời gian sống
Nhiệt độ | Thời gian |
+12°C | 12 phút |
+25°C | 10 phút |
+30°C | 5 phút |
Lớp phù đè – Bước chân – Giao thông nhẹ
Nhiệt độ | Thời gian |
+12°C | 4 giờ |
+25°C | 3 giờ |
+30°C | 3 giờ |
Ninh kết hoàn toàn – Giao thông nặng
Nhiệt độ | Thời gian |
+12°C | 36 giờ |
+25°C | 24 giờ |
+30°C | 24 giờ |
Hướng dẫn sử dụng/Lưu ý khi thi công
Chuẩn bị bề mặt: Bề mặt bê tông phải thô nhám (không nhẵn), vững chắc, khô, không bám bụi bẩn, dầu, mỡ. NeodurFast Track SF có thể được ứng dụng 3 giờ (25oC) sau khi quét vật liệu lót bằng Neodur Primer SF từ 1 đến 2 lớp.
Pha trộn: Trước khi thi công, hai thành phần Neodur Fast Track SF Part A & Neodur Fast Track SF Part B nên được khuấy trộn riêng trong từng thùng. Đổ 1 phần (theo trọng lượng) thành phần B vào 2 phần (theo trọng lượng) thành phần A, trộn khoảng 1 phút bằng máy trộn tốc độ chậm đến trung bình (300 vong/phút.)
Thi công: Ngay sau khi trộn xong, san vật liệu lên bề mặt và san đều bằng chổi cao su, dao bay hoặc con lăn. Lớp Neodur Fast Track SF thứ 2 có thể được thi công 3 giờ sau lớp thứ nhất.
Màu sắc: RAL 7035, RAL 7038. Các sắc thái được thiết kế riêng có thể được sản xuất với số lượng tối thiểu, theo sự sắp xếp đặc biệt.
Đóng gói: Bộ 4,5 kg trong thùng thiếc (thành phần A&B đã được định sẵn)
Cảnh báo an toàn: Xem Bảng dữ liệu an toàn.
Bảo quản: Sản phẩm có thời hạn sử dụng 2 năm (5-30°C) khi được bảo quản nguyên bao gói, tránh sương giá và ánh nắng trực tiếp.
Kháng hóa chất
Bảng kháng hóa chất
Loại dung dịch | Vĩnh viễn ở 200C | Thường xuyên ở 200C |
Nước cất | +++ | +++ |
Nước muối | +++ | +++ |
Ethanol 15% | ++ | +++ |
Ethanol 95% | + | + |
Cồn trắng | +++ | +++ |
Toluene | + | + |
Xylene | ++ | +++ |
MIBK | + | + |
Butyl Acetate | + | + |
Xăng | ++ | +++ |
Ammonia 10% | +++ | +++ |
NaOH 10% | +++ | +++ |
Axit Hydrochloric 10% | ++ | +++ |
Axit Hydrochloric 37% | + | ++ |
Axit Sulphuric 10% | + | ++ |
Axit Nitric 10% | + | ++ |
Axit Acetic 10% | + | ++ |
Axit Phosphoric 10% | + | ++ |
Axit Lactic 10% | + | ++ |
Axit Citric 10% | + | ++ |
Skydrol | + | ++ |
Dầu máy | ++ | +++ |
+++ Kháng hoàn hảo
++ Kháng tốt/một số hiệu ứng, sưng phồng hoặc biến màu + Kháng kém
|