Neopox® Primer 815
Price:Liên hệ
Anti-corrosive epoxy primer
Origin |
Epoxy |
---|---|
Packing |
A&B (12Kg) |
Trademark |
Neotex – Greece |
Introduce
Neopox® Primer 815 is a two-component solvent-based anti-corrosive epoxy primer, suitable for metallic surfaces that undergo significant mechanical stresses, or metallic substrates that are periodically or constantly in contact with fresh water or seawater, dilute acids and their fumes. The product can be applied to metallic structures, tanks, piping, fencing, etc.
Properties
Neopox® Primer 815 offers high resistance to abrasion, as well as excellent anticorrosive protection and resistance against fresh water, sea water, alkalis and dilute acids. It is highly durable against adverse weather conditions, industrial atmosphere and petroleum derivatives. It exhibits very strong adhesion on metals and offers excellent adhesion to epoxy, acrylic, alkyd and polyurethane top coats.
Technical Characteristics
Density Component Α: 1,45gr/cm3
Component B: 0,90gr/cm3
Mixing ratio (weight proportion) 100A:20B
Consumption 150-180gr/m2 per coat
Drying time (+25°C) 2-3 hours
Pot life (+25°C) 1 hour
Total hardening 7 days
Dry to recoat (+25°C) 12-24 hours
Temperature of application From +12°C to +35°C
Solids % by weight 65%
V.O.C. limit acc. to the E.U. Directive 2004/42/CE for this product of category AjSB “Two-Pack reactive
performance coatings”: 500g/l (Limit 2010). V.O.C. content of the ready to use product <500g/l.
LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
Neopox® Primer 815 phù hợp cho các bề mặt kim loại chịu ứng suất cơ học đáng kể hoặc mặt nền kim loại tiếp xúc theo chu kỳ hoặc liên tục với nước hoặc nước biển, axit loãng và khói của chúng. Sản phẩm có thể được ứng dụng cho các cấu trúc kim loại, bể chứa, đường ống, hàng rào, vv.
ĐẶC TÍNH
- Nó bảo vệ chống ăn mòn tuyệt vời
- Kháng nước và nước biển, kiềm và axit loãng
- Khả năng chịu mài mòn và độ bền chống lại các điều kiện thời tiết bất lợi, khí quyển công nghiệp và các dẫn xuất dầu mỏ.
- Độ bám dính rất mạnh trên kim loại
- Độ bám dính tuyệt vời với lớp phủ epoxy, acrylic và polyurethane.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Tỷ trọng
Thành phần Α: 1,45gr/cm3
Thành phần B: 0,90gr/cm3
Liều lượng (theo trọng lượng) 10A: 2B
Tiêu thụ: 150-180gr/m2/lớp
Thời gian khô (+25°C) 2-3 giờ
Thời gian sống (+25°C) 1 giờ
Khô cho lớp kế tiếp (+25°C) 12-24 giờ
Nhiệt độ thi công +12°C đến +35°C
Hàm lượng chất rắn % theo trọng lượng 65%
Tuân thủ quy định 2004/42/EC về giới hạn của V.O.C. trong sơn và vecni. Giấy chứng nhận phù hợp: Được phân loại trong Loại A/j Giới hạn VOC 500gr/l. Sản phẩm sử dụng ngay, chứa tối đa <495gr/l.